Cách điền tờ khai xin cấp thị thực Schengen chính xác nhất!

Bạn đang có ý định làm đơn xin thị thực schengen, nhưng chưa biết cách ghi thế nào cho đúng. Form khai Visa Schengen được cấp bởi Lãnh Sự Quán, bạn có thể download về máy. Bài viết sẽ hướng dẫn điền tờ khai xin cấp thị thực schengen cụ thể. 

Tờ khai xin cấp thị thực Schengen là gì?

Giống như thủ tục xin visa nước khác, tờ khai là giấy tờ bắt buộc phải nộp khi xin cấp Visa Schengen thuộc diện du lịch, thăm thân, công tác. 

Tờ khai xin cấp thị thực Schengen bao gồm:

  • Các thông tin bạn cần điền như: họ tên, ngày tháng sinh, chứng minh thư, số hộ chiếu… 

  • Thông tin về visa mà bạn cần xin như: nơi đầu tiên bạn nhập cảnh, số lần nhập cảnh, ngày rời khỏi, thông tin người mời bạn…

Điền đầy đủ thông tin tờ khai giúp Lãnh Sự Quán/Đại Sứ Quán nắm được thông tin cơ bản về nhân thân, công việc, hoàn cảnh gia đình… Từ đó, làm cơ sở để xác định bạn có đủ điều kiện được cấp visa hay không. Việc điền form khai Visa Schengen cần chính xác, đầy đủ, trung thực. Điều này sẽ gia tăng tỷ lệ đạt visa rất cao. 

 

Tờ khai xin cấp thị thực schengen

Tờ khai xin cấp thị thực schengen

Cách điền form visa Schengen

Trong tờ khai Visa Schengen, có nhiều mục thông tin cần hoàn thành. Bạn phải lần lượt thực hiện theo cách điền form Visa Schengen được hướng dẫn sau:

Trang đầu tiên, gồm 25 mục 

  1. Surname: ghi họ theo họ trong hộ chiếu, chữ in hoa. Ví dụ: TRAN

  2. Surname at birth: họ theo giấy khai sinh

  3. First name(s) given name(s): tên của bạn. Ví dụ: MINH

  4. Date of birth: ngày-tháng-năm sinh. Ví dụ: 08-10-2000

  5. Place of birth: nơi sinh theo hộ chiếu. Ví dụ: HA NOI

  6. Country of birth: đất nước nơi bạn sinh ra. Ví dụ: VIET NAM

  7. Current nationally/ Nationality at birth, if different: quốc tịch hiện tại. Ví dụ: VIET NAM. Nationality at birth là quốc tịch khi sinh ra khác với quốc tịch hiện tại

  8. Sex: giới tính, tích vào ô male hoặc female

  9. Marital status: tình trạng hôn nhân hiện tại. 

10. In the case of minors: Mục này cung cấp thông tin của người bảo lãnh trong trường hợp có trẻ đi cùng. Bạn điền lần lượt Họ – Tên – Địa chỉ (nếu trẻ không có cùng địa chỉ với bạn) - Quốc tịch của bố mẹ/người bảo hộ. Ví dụ Tran – Nam – Ha Noi –  Viet Nam.

11. National Identity Number: Số chứng minh thư của bạn.

12. Travel Document Type: Loại hộ chiếu mà bạn đang dùng

13. Number of travel document: Số hộ chiếu 

14. Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu

15. Valid until: Ngày hết hạn hộ chiếu

16. Issued by: Được cấp bởi (bạn điền Immigration Management Department tức là cục quản lý xuất nhập cảnh).

17. Applicant’s home address and email address: Địa chỉ nhà ở và email, ghi chính xác số nhà, tên đường, quận/huyện, tỉnh, thành; Telephone number: Số điện thoại của bạn.

18. Residence in a country other than the country of current nationality: Bạn hiện có cư trú tại một quốc gia khác với quốc gia mà mình mang quốc tịch hiện tại không?

  • No: Chọn “No” nếu không

  • Yes: Chọn “Yes” nếu có và điền thông tin tương ứng.

19. Current occupation: Nghề nghiệp hiện tại của bạn, có luôn chức vụ. Ví dụ: giáo viên thì bạn điền Teacher, hay Doctor nếu là bác sĩ. 

20. Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address of educational establishment: Nơi công tác, tên, địa chỉ và số điện thoại. Nếu là sinh viên bạn cung cấp tên, địa chỉ trường đang học. 

21. Main purpose of the journey: Mục đích chính của chuyến đi, thông thường là mục đích chính là du lịch. 

22. Member state (s) of destination: Quốc gia bạn dự định đến trong chuyến đi, có thể là nhiều quốc gia trong một hành trình.

23. Member state of first entry: Quốc gia đầu tiên bạn sẽ nhập cảnh. 

24. Number of entries requested: Số lần bạn muốn nhập cảnh

  • Single entry: Nhập cảnh 1 lần

  • Two entries: Nhập cảnh 2 lần

  • Multiple entries: Nhập cảnh nhiều lần

25. Duration of the intended stay or transit. Indicate number of days: Số ngày bạn sẽ ở hoặc quá cảnh, nêu rõ số ngày.

Trang khai thông tin form visa schengen

Trang khai thông tin form visa schengen

Trang 2, mục 26 đến 34

26. Schengen visa issued during the past three years: Thị thực Schengen đã cấp trong 3 năm qua

  • No: Chọn “No” nếu bạn không có

  • Yes: Chọn “Yes” nếu có. Bạn điền thời hạn visa vào phần from… to…

27. Fingerprints collected previously for the purpose of applying for a Schengen visa: Bạn đã từng lấy dấu vân tay nhằm mục đích xin thị thực Schengen chưa?

  • No: Chọn “No” nếu bạn chưa từng.

  • Yes: Chọn “Yes” nếu bạn đã từng. Bạn viết ngày bạn lấy vân tay vào nếu còn nhớ. 

28. Entry permit for the final country of destination, where applicable: Thông tin về visa của quốc gia cuối cùng bạn đến, nếu có. 

  • Issued by: Cấp bởi

  • Valid from: ngày bắt đầu có hiệu lực

  • Until: Ngày kết thúc hiệu lực

29. Intended date of arrival in the Schengen area: Ngày dự kiến đến.

30. Intended date of departure from the Schengen area: Ngày dự định xuất cảnh khỏi khối Châu Âu.

31. Surname and First name of the inviting person (s) in the Member State (s). If not applicable, name of hotel (s) or temporary accommodation (s) in the Member State (s):

  • Họ tên của người mời bạn trong khối Schengen, nếu không có thì điền tên khách sạn thuộc các nước trong khối này.

  • Address and email address: Địa chỉ và email của người mời/khách sạn đó

  • Telephone and telefax: Số điện thoại hoặc số fax của người mời/khách sạn.

33. Cost of travelling and living during the applicant’s stay is covered: chi phí cho chuyến đi

By the applicant himself/herself: Tích vào ô này nếu tự bạn chi trả cho chuyến đi, sau đó chọn vào một trong các mục phía dưới nếu bạn có

  • Cash: Tiền mặt

  • Traveller’s Cheque: Séc

  • Credit card

  • Prepaid accommodation: Xác nhận đặt phòng khách sạn

  • Prepaid transport: Xác nhận đặt vé máy bay

  • Other: Khác

By a sponsor (host, company, organisation), please specify: Tích vào ô này nếu bạn có người, công ty hay tổ chức tài trợ cho chuyến đi

  • Referred to in field 31 or 32: Nếu là người/tổ chức thuộc các số 31 – 32 thì bạn viết tên ở trước, tích vào ô này sau đó lựa chọn một trong các hình thức hỗ trợ phía dưới

  • Other (please specify): Nếu là người khác với người mời bạn ở ô 31-32 thì bạn viết tên ở trước, tích vào ô này, sau đó lựa chọn một trong các hình thức hỗ trợ phía dưới

  • Cash: Tiền mặt

  • Accommodation provided: Hỗ trợ chỗ ở

  • All expenses covered during the stay: Hỗ trợ mọi chi phí cho chuyến đi

  • Prepaid transport: Hỗ trợ chi phí đi lại

  • Other (please specify): Hỗ trợ khác thì bạn hãy viết chi tiết ra

34. Personal data of the family member who is an EU, EEA or CH citizen: Dữ liệu cá nhân của thành viên trong gia đình bạn là công dân EU, EEA hoặc CH, nếu có

  • Surname: Họ của thành viên đó

  • First name: Tên của thành viên đó

  • Date of birth: Ngày sinh của thành viên đó

  • Nationality: Quốc tịch của thành viên đó

  • Number of travel document or id card: Số hộ chiếu hoặc số CMND của người đi. 

Khai thông tin rõ ràng, đúng bản gốc

Khai thông tin rõ ràng, đúng bản gốc

Trang 3, mục 35 đến 37

35. Family relationship with an EU, EEA or CH: Mối quan hệ của bạn với thành viên đó,nếu có

  • Spouse: Vợ/chồng

  • Child: Con

  • Grandchild: Cháu

  • Dependent ascendant: Người sống phụ thuộc vào bạn như ba/mẹ/ông/bà

36. Place and date: Địa điểm và ngày tháng bạn viết đơn xin

37. Signature (for minors, signature of parental authority|legal guardian): Chữ ký của bạn. Nếu trẻ vị thành niên thì thay bằng chữ ký của bố mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp của trẻ. 

Phần cuối cùng, cũng điền tương tự như vậy. Bạn hãy viết địa điểm, ngày tháng và ký vào như ô 36, 37.

Tải mẫu đơn xin thị thực Schengen

Bạn có thể tải mẫu đơn xin thị thực schengen trực tiếp tại trang website này. Sau khi tải mẫu đơn về, cần điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn trên. Hoàn thành hồ sơ, thủ tục để xin Visa Schengen theo yêu cầu Lãnh Sự Quán/Đại Sứ Quán đưa ra. 

Lưu ý quan trọng khi điền form khai visa schengen

  1. Cần điền các thông tin trong mẫu đơn một cách trung thực, chính xác, trùng khớp với các giấy tờ tùy thân. 

  2. Không để trống bất kỳ mục thông tin nào. Mọi thông tin sai lệch với giấy tờ gốc, thiếu sót dù là nhỏ nhất đều khiến bạn bị từ chối cấp visa

  3. Ở mẫu đơn xin thị thực schengen, bạn nên dịch sang hoàn toàn bằng tiếng anh

  4. Trường hợp xin cấp visa để đi du lịch, thăm thân, công tác, học tập… ngắn hạn. Cần chú ý hơn đến mục thông tin người bảo lãnh, thời gian lưu trú. Đặc biệt, thông tin về hành trình chuyến đi, vé máy bay, cần khớp với thời gian lưu trú tại quốc gia khối Schengen

  5. Hình ảnh dán vào tờ khai xin cấp thị thực schengen rất quan trọng. Đa phần sẽ dùng ảnh với kích thước 35mm x 45mm. Ảnh được chụp trên phông trắng, trong vòng 3 tháng gần nhất.

  6. Chữ ký của người xin cấp visa trong tờ khai phải rõ ràng, đích thân người đó ký. Không được giả chữ ký, nhờ người ký hộ

​​

Lưu ý để điền tờ khai visa chính xác

Lưu ý để điền tờ khai visa chính xác

Trên đây là hướng dẫn cách điền tờ khai xin cấp thị thực schengen. Còn nhiều thông tin quan trọng để hoàn thành thủ tục xin visa. Hãy theo dõi các bài viết sau của IVNTRAVEL để nắm rõ thêm thông tin cần thiết nhé!

 

Bài viết liên quan

    0918967667
    Zalo ChatZalo Chat
    Facebook MessengerFacebook Messenger
    Gửi Email
    Whats app
    {"nalias":"to-khai-xin-cap-thi-thuc-schengen","lang":"2","cattype":"0","catid":"206","catroot":"206","link":"1","UrlEngine":"UrlNewsEngine","site":"1"}